Tự tra Bát tự các mật mã bản thân
Các mật mã Sinh thần bát tự
TÝ tượng trưng cho sức mạnh của Thuỷ, rất ngạo mạn. Lầm lì cố chấp cao độ. Tý là một trong tứ mã cực đoan – ngoan cường – cố chấp khó thuyết phục, cũng đại diện mật mã đào hoa. (Giáp Tý 1984, Bính Tý 1996)
• Hoa cái tại: THÌN
• Dịch mã: tại DẦN.
• Hàm trì tại DẬU:
• vong thần: kỵ cửa Hợi góc 322-338 độ Tây Bắc.
• Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Mão – gặp Dậu là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).
SỬU là một trong “tứ khố” tức là một loại thương khố, thường đại diện cho đất đai, nhà cửa. Bản tính của Sửu lầm lì hiền lành, đôi lúc cọc cằn, Sửu Thổ thường bao dung, hiếu thuận. (Ất sửu 1985, Đinh Sửu 1997)
• Hoa cái tại: SỬU
• Dịch mã: tại HỢI.
• Hàm trì tại NGỌ:
• vong thần: kỵ cửa Thân góc 232-248 độ Tây Nam.
• Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Dần – gặp Thân là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).
DẦN Mộc là một trong tứ trường sinh, tính cách thẳng thắn, khi nóng giận như lửa khó kềm chế, nhưng Dần cũng đại diện cho uyển chuyển theo thời thế. (Bính Dần 1986, Mậu Dần 1998)
• Hoa cái tại: TUẤT
• Dịch mã: tại THÂN.
• Hàm trì tại :MÃO
• vong thần: kỵ cửa Tỵ góc 142-158 độ Đông Nam.
• Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Sửu. – gặp Mùi là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).
MÃO tượng trưng cho sức mạnh của Mộc, Người sinh năm/tháng Mão tính khí cực đoan sẽ phát cuồn, không thể kềm chế nổi. (Đinh Mão 1987, Kỷ Mão 1999)
• Hoa cái tại: MÙI
• Dịch mã: tại TỴ.
• Hàm trì tại : TÝ
• vong thần: kỵ cửa Dần góc 52-68 độ Đông Bắc.
• Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Tý. – gặp Ngọ là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).
THÌN là một trong “tứ khố” tức là một loại thương khố, thường đại diện cho đất đai, nhà cửa. Bản tính của Thìn cả đời biến hoá, thích nghi cao, một cuộc khảo sát nhận thấy mệnh sinh vào tháng/năm có Thìn/Tỵ thường là mệnh tốt. (Bính Thìn 1976, Mậu Thìn 1988, Canh Thìn 2000)
• Hoa cái tại: THÌN
• Dịch mã: tại DẦN.
• Hàm trì tại DẬU:
• vong thần: kỵ cửa Hợi góc 322-338 độ Tây Bắc.
• Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Hợi. – gặp Tỵ là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).
TỴ là kiểu người dễ thay đổi, biến hoá khôn lường, Tỵ là trường sinh của Kim. Mệnh năm Tỵ, tháng sinh có Dần-Thân-Hợi-Tỵ là người thay đổi thất thường, tháng sinh có Ngọ-Mùi nóng nảy ngoan cường. (Đinh Tỵ 1977, Kỷ Tỵ 1989, Tân Tỵ 2001)
• Hoa cái tại: SỬU
• Dịch mã: tại HỢI.
• Hàm trì tại NGỌ:
• vong thần: kỵ cửa Thân góc 232-248 độ Tây Nam.
• Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Tuất. – gặp Thìn là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).
NGỌ khi giận dữ sẽ không thể kềm chế, là người theo chủ nghĩa cực đoan, dữ dội như lửa thiêu, Ngọ là một trong tứ mã cực đoan – ngoan cường – cố chấp khó thuyết phục, cũng đại diện mật mã đào hoa. (Mậu Ngọ 1978, Canh Ngọ 1990)
• Hoa cái tại: TUẤT
• Dịch mã: tại THÂN.
• Hàm trì tại: MÃO
• vong thần: kỵ cửa Tỵ góc 142-158 độ Đông Nam.
• Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Dậu. – gặp Mão là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).
MÙI là một trong “tứ khố” là một loại thương khố, thường đại diện cho đất đai, nhà cửa. Bản tính của Mùi lầm lì, ngoan cường, bao dung và nhân ái. (Kỷ Mùi 1979, Tân Mùi 1991, Quý Mùi 2003)
• Hoa cái tại: MÙI
• Dịch mã: tại TỴ.
• Hàm trì tại : TÝ
• vong thần: kỵ cửa Dần góc 52-68 độ Đông Bắc.
• Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Thân. – gặp Dần là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).
THÂN là kiểu người dễ thay đổi, biến hoá khôn lường, Thân là trường sinh của Thuỷ. Mệnh năm Thân, tháng sinh có Dần-Hợi-Tỵ là người thay đổi thất thường, tháng sinh có Ngọ-Mùi nóng nảy ngoan cường.. (Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1992)
• Hoa cái tại: THÌN
• Dịch mã: tại DẦN.
• Hàm trì tại DẬU:
• vong thần: kỵ cửa Hợi góc 322-338 độ Tây Bắc.
• Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Mùi. – gặp Sửu là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).
DẬU tượng trưng cho sức mạnh của Kim, vô cùng tinh khiết, không có bất kỳ tạp chất nào, vì vậy những ngũ hành khác không thể làm suy yếu loại Kim Này. Dậu rất cố chấp không thể thương lượng được với họ, dễ đi vào chổ bế tắc. (Tân Dậu 1981, Quý Dậu 1993)
• Hoa cái tại: SỬU
• Dịch mã: tại HỢI.
• Hàm trì tại NGỌ:
• vong thần: kỵ cửa Thân góc 232-248 độ Tây Nam.
• Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Ngọ. – gặp Tý là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).
TUẤT là một trong “tứ khố” là một loại thương khố, thường đại diện cho đất đai, nhà cửa. Bản tính của Tuất lầm lì, háo thắng ngầm, luôn muốn chứng tỏ thành quả của bản thân. (Nhâm Tuất 1982, Giáp Tuất 1994)
• Hoa cái tại: TUẤT
• Dịch mã: tại THÂN.
• Hàm trì tại :MÃO
• vong thần: kỵ cửa Tỵ góc 142-158 độ Đông Nam.
• Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Tỵ. – gặp Hợi là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).
HỢI là kiểu người dễ thay đổi, biến hoá khôn lường, Hợi là trường sinh của Thuỷ. Mệnh năm Hợi, tháng sinh có Dần-Thân-Hợi-Tỵ là người thay đổi thất thường, tháng sinh có Ngọ-Mùi nóng nảy ngoan cường. (Quý Hợi 1983, Ất Hợi 1995, Đinh )
• Hoa cái tại: MÙI
• Dịch mã: tại TỴ.
• Hàm trì tại : TÝ
• vong thần: kỵ cửa Dần góc 52-68 độ Đông Bắc.
• Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Thìn. – gặp Tuất là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).
Giáp Tý 1984, Bính Tý 1996
Ất Sửu 1985, Đinh Sửu 1997
Bính Dần 1986, Mậu Dần 1998
Đinh Mão 1987, Kỷ Mão 1999,
Bính Thìn 1976, Mậu Thìn 1988, Canh Thìn 2000
Đinh Tỵ 1977, Kỷ Tỵ 1989, Tân Tỵ 2001
Mậu Ngọ 1978, Canh Ngọ 1990
Kỷ Mùi 1979, Tân Mùi 1991, Quý Mùi 2003
Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1992
Tân Dậu 1981, Quý Dậu 1993
Nhâm Tuất 1982, Giáp Tuất 1994,
Quý Hợi 1983, Ất Hợi 1995,
Hợi: DỊCH MÃ của Tỵ Dậu Sửu. Quý nhân ngày Bính Đinh. Thiên hỷ của Tuất. Chính tài Mậu Kỷ Tân.
Tý: HÀM TRÌ của Hợi Mão Mùi. Quý nhân ngày Ất Kỷ. Thiên hỷ của Dậu. Chính tài Nhâm Mậu.
Sửu: HOA CÁI của Tỵ Dậu Sửu. Quý nhân ngày Giáp Mậu. Chính tài Giáp Bính.
Dần: DỊCH MÃ của Thân Tý Thìn. Quý nhân ngày Canh Tân. Thiên hỷ của Mùi. Chính tài Tân Quý Ất.
Mão: HÀM TRÌ của Dần Ngọ Tuất. Thiên hỷ của Ngọ. Quý nhân ngày Nhâm Quý. Chính tài Canh.
Thìn: HOA CÁI của Thân Tý Thìn. Thiên hỷ của Tỵ. Chính tài Ất Mậu Canh.
Tỵ: DỊCH MÃ của Hợi Mão Mùi. Quý nhân mệnh ngày Nhâm Quý. Thiên hỷ của Thìn. Chính tài Nhâm Quý Ất Đinh.
Ngọ: HÀM TRÌ của Tỵ Dậu Sửu. Quý nhân ngày Canh Tân. Thiên hỷ của Mão. Chính tài Quý Nhâm Giáp.
Mùi: HOA CÁI của Hợi Mão Mùi. Quý nhân ngày Giáp Mậu. Thiên hỷ của Dần. Chính tài Giáp Nhâm Canh.
Thân: DỊCH MÃ của Dần Ngọ Tuất. Quý nhân ngày Ất Kỷ. Thiên hỷ của Sửu. Chính tài Đinh Kỷ Giáp.
Dậu: HÀM TRÌ của Thân Tý Thìn. Quý nhân ngày Bính Đinh. Thiên hỷ của Tý. Chính tài Bính.
Tuất: HOA CÁI của Dần Ngọ Tuất. Thiên hỷ của Hợi. Chính tài Ất Bính Nhâm.
• TÝ (0 độ)
– thuộc Thủy
– Tý hợp Thân, Thìn hoặc Hợi, Sửu.
– Tý (trực – xung – hại – phá – hình) Tý, Ngọ, Mùi, Dậu, Mão.
– sao HÀM TRÌ của Hợi, Mão, Mùi.
– sao Tướng tinh của: Thân, Tý Thìn.
– sao Thiên hỷ của Dậu.
– sao Hồng Loan của Mão.
– sao Hồng diễm mệnh ngày NHÂM.
– sao Quý nhân mệnh ngày Ất, Kỷ.
– sao Văn xương mệnh ngày Tân.
– sao Thiên Y của Sửu.
• SỬU (30 độ)
– thuộc Thổ Thủy, là Kim khố.
– Sửu hợp Tý, Hợi hoặc Tỵ, Dậu.
– Sửu (xung – hại – phá – hình) Mùi, Ngọ, Thìn, Tuất.
– sao HOA CÁI của Tỵ, Dậu, Sửu.
– sao Quả tú của: Dần, Mão, Thìn.
– sao Hồng Loan của Dần.
– sao Thiên hỷ của Thân.
– sao Quý nhân mệnh ngày Giáp, Mậu.
– sao Thiên Y của Dần.
• DẦN (60 độ)
– thuộc Mộc, trường sinh của Hỏa.
– Dần hợp Ngọ, Tuất hoặc Mão, Thìn, cả Hợi.
– Dần ( xung – hại – phá – hình) Thân, Tỵ, Hợi, Thân.
– sao Cô thần của: Hợi, Tý, Sửu .
– sao Hồng Loan của Sửu.
– sao Thiên hỷ của Mùi.
– sao DỊCH MÃ của Thân, Tý Thìn.
– sao Cô thần (vong thần) có cả tam hợp: Hợi, Mão, Mùi. (cung Đông Bắc)
– sao Hồng diễm mệnh ngày BÍNH (tình dục).
– sao Quý nhân mệnh ngày Canh, Tân.
– sao Văn xương mệnh ngày Nhâm.
– sao Thiên Y của Mão.
• MÃO (90 độ)
– thuộc Mộc
– Mão hợp Hợi, Mùi hoặc Dần, Thìn, cả Tuất.
– Mão ( xung – hại – phá – hình) Dậu, Thìn, Ngọ, Tý.
– Góc đại diện con trai trưởng.
– sao HÀM TRÌ của Dần, Ngọ, Tuất.
– sao Tướng tinh của: Hợi, Mão, Mùi.
– sao Hồng Loan của Tý.
– sao Thiên hỷ của Ngọ.
– sao Quý nhân mệnh ngày Nhâm và Quý.
– sao Văn xương mệnh ngày Quý.
– sao Thiên Y của Thìn.
• THÌN (120 độ)
– thuộc Thổ Thủy, Thìn là Thủy khố
– Thìn hợp Tý, Thân hoặc Dần, Mão, cả Dậu.
– Thìn ( xung – hại – phá – hình) Tuất, Mão, Sửu, Thìn.
– Góc Đông Nam đại diện con gái lớn.
– sao HOA CÁI của Thân, Tý Thìn.
– sao Quả tú của: Tỵ, Ngọ, Mùi.
– sao Hồng Loan của Hợi.
– sao Thiên hỷ của Tỵ.
– sao Hồng diễm mệnh ngày MẬU và KỶ.
– sao Thiên Y của Tỵ.
• TỴ (150 độ)
– thuộc Hỏa, trường sinh của Kim.
– Tỵ hợp Ngọ, Mùi hoặc Dậu, Sửu.
– Tỵ ( xung – hại – phá – hình) Hợi, Dần, Thân, Thân.
– Góc Đông Nam đại diện con gái lớn.
– sao Cô thần của: Dần, Mão, Thìn.
– sao Hồng Loan của Tuất.
– sao Thiên hỷ của Thìn.
– sao DỊCH MÃ của Hợi, Mão, Mùi.
– sao Cô thần (vong thần) có cả tam hợp: Dần, Ngọ, Tuất. (cung Đông Nam 150 độ)
– sao Quý nhân mệnh ngày Nhâm và Quý.
– sao Văn xương mệnh ngày Giáp.
– sao Thiên Y của Ngọ.
• NGỌ (180 độ)
– thuộc Hỏa.
– Ngọ hợp Tỵ, Mùi hoặc Dần, Tuất, lục hợp Mùi.
– Ngọ ( xung – hại – phá – hình) Tý, Sửu, Mão, Ngọ.
– sao HÀM TRÌ của Tỵ, Dậu, Sửu.
– sao Tướng tinh của: Dần, Ngọ, Tuất.
– sao Hồng Loan của Dậu.
– sao Thiên hỷ của Mão.
– sao Quý nhân mệnh ngày Canh, Tân.
– sao Hồng diễm mệnh ngày Giáp.
– sao Văn xương mệnh ngày Ất.
– sao Thiên Y của Mùi.
• MÙI (210 độ)
– thuộc Thổ Hỏa, Mộc khố.
– Mùi hợp Tỵ, Ngọ hoặc Hợi, Mão, lục hợp Ngọ.
– Mùi ( xung – hại – phá – hình) Sửu, Tý, Tuất, Sửu.
– Góc Tây Nam nữ gia chủ.
– sao HOA CÁI của Hợi, Mão, Mùi.
– sao Quả tú của: Thân, Dậu, Tuất.
– sao Quý nhân mệnh ngày Giáp, Mậu.
– sao Hồng Loan của Thân.
– sao Thiên hỷ của Dần.
– sao Hồng diễm mệnh ngày Đinh.
– sao Thiên Y của Thân.
• THÂN (240 độ)
– thuộc Kim, trường sinh của Thủy.
– Thân hợp Tý, Thìn hoặc Dậu, Tuất, lục hợp Tỵ.
– Thân ( xung – hại – phá – hình) Dần, Hợi, Tỵ, Dần.
– Góc Tây Nam nữ gia chủ.
– sao Quý nhân mệnh ngày Ất, Kỷ.
– sao Cô thần của: Tỵ, Ngọ, Mùi.
– sao Hồng Loan của Mùi.
– sao Thiên hỷ của Sửu.
– sao DỊCH MÃ của Dần, Ngọ, Tuất.
– sao Cô thần (vong thần) có cả tam hợp: Tỵ, Dậu, Sửu. (cung Tây Nam 240 độ)
– sao Văn xương mệnh ngày Bính và Mậu.
– sao Thiên Y của Dậu.
• DẬU (270 độ)
– thuộc Kim.
– Dậu hợp Thân, Tuất hoặc Tỵ, Sửu, lục hợp Thìn.
– Dậu ( xung – hại – phá – hình) Mão, Tuất, Tý, Dậu.
– sao Quý nhân mệnh ngày Bính, Đinh.
– sao HÀM TRÌ của Thân, Tý Thìn.
– sao Tướng tinh của: Tỵ, Dậu, Sửu.
– sao Hồng Loan của Ngọ.
– sao Thiên hỷ của Tý.
– sao Hồng diễm mệnh ngày TÂN (tình dục).
– sao Văn xương mệnh ngày Đinh và Kỷ.
– sao Thiên Y của Tuất.
• TUẤT (300 độ)
– thuộc Thổ, Hỏa khố.
– Tuất hợp Ngọ, Dần hoặc Thân, Dậu, lục hợp Mão.
– Tuất ( xung – hại – phá – hình) Thìn, Dậu, Mùi, Sửu.
– Tây Bắc đại diện Nam gia chủ.
– sao HOA CÁI của Dần, Ngọ, Tuất.
– sao Quả tú của: Hợi, Tý, Sửu.
– sao Hồng Loan của Tỵ.
– sao Thiên hỷ của Hợi.
– sao Hồng diễm mệnh ngày CANH (giới tính- tình duyên).
– sao Thiên Y của Hợi.
• HỢI (330 độ)
– thuộc Thủy Mộc, trường sinh của Mộc.
– Hợi hợp Tý, Sửu hoặc Mão, Mùi, lục hợp Dần.
– Hợi ( xung – hại – phá – hình) Tỵ, Thân, Dần, Hợi.
– Tây Bắc đại diện Nam gia chủ.
– sao Quý nhân mệnh ngày Bính, Đinh.
– sao Cô thần của: Thân, Dậu, Tuất.
– sao Hồng Loan của Thìn.
– sao Thiên hỷ của Tuất.
– sao DỊCH MÃ của Tỵ, Dậu, Sửu.
– sao Cô thần (vong thần) có cả tam hợp: Thân, Tý Thìn. (cung Tây Bắc)
– sao Văn xương mệnh ngày Canh.
– sao Thiên Y của Tý.
Trước tiên hãy tải App “”Lịch việt” trên điện thoại và tra ngày/tháng/năm sinh theo hình.
– Xanh: mệnh ngày sinh
– Xanh lá: Tháng sinh
– Đỏ: năm sinh
– Nếu có giờ sinh càng tốt.
Sau đó chư vị có thể tự tra cho mình các mật mã đơn Giản sau:
:: VĂN XƯƠNG
Mật mã sáng dạ, học nhanh hiểu nhanh.
– Mệnh ngày (khoanh xanh, xét theo ngày sinh)
– Ví dụ sinh ngày Giáp, các ô còn lại có Tỵ hoặc sinh ngày Bính các ô còn lại có Thân…
ngày Giáp thấy Tỵ
ngày Ất thấy Ngọ
ngày Bính thấy Thân
ngày Đinh thấy Dậu
ngày Mậu thấy Thân
ngày Kỷ thấy Dậu
ngày Canh thấy Hợi
ngày Tân thấy Tý
ngày Nhâm thấy Dần
ngày Quý thấy Mão
:: LỘC THẦN
Mật mã phát tài, giỏi kiếm tiền (nên là Dụng thần)
– Mệnh ngày (khoanh xanh, xét theo ngày sinh)
– Ví dụ sinh ngày Giáp, các ô còn lại trong lá số có Dần hoặc sinh ngày Bính các ô còn lại có Tỵ… (hoặc gặp đại vận, tiểu vận)
ngày Giáp có Dần
ngày Ất có Mão
ngày Bính có Tỵ
ngày Đinh có Ngọ
ngày Mậu có Tỵ
ngày Kỷ có Ngọ
ngày Canh có Thân
ngày Tân có Dậu
ngày Nhâm có Hợi
ngày Quý có Tý
:: QUÝ NHÂN
Mật mã có người giúp đỡ, tai qua nạn khỏi.
– Xét theo Mệnh ngày (khoanh xanh, xét theo ngày sinh)
– Ví dụ sinh ngày Giáp hoặc ngày Ất, các ô còn lại có Sửu hoặc Mùi là có quý nhân.
Mệnh ngày: Giáp, Mậu: | Có: Sửu, Mùi |
Mệnh ngày: Ất, Kỷ: | Có: Tý, Thân |
Mệnh ngày: Bính, Đinh: | Có: Dậu, Hợi |
Mệnh ngày: Canh, Tân: | Có: Dần, Ngọ |
Mệnh ngày: Nhâm, Quý: | Có: Tỵ, Mão |
Dụng thần: là Ngũ hành khuyết. Kỵ thần: là ngũ hành kỵ. Xét theo mùa sinh có sức ảnh hưởng lớn nhất.
:: DỊCH MÃ
Mật mã biến động, di chuyển, đi xa, du lịch, thay đổi chổ ở. Dịch mã còn tượng trưng cho xuất ngoại.
- Tuổi (khoanh đỏ, xét theo năm sinh)
- Ví dụ tuổi Dậu, các ô khác có Thân hoặc tuổi Hợi các ô khác có Tỵ… là có Dịch mã.
Thân, Tý, Thìn: thấy xuất hiện chữ: DẦN là có Dịch mã.
Dần, Ngọ, Tuất : thấy xuất hiện chữ: THÂN là có Dịch mã.
Tỵ, Dậu, Sửu: thấy xuất hiện chữ: HỢI là có Dịch mã.
Hợi, Mão, Mùi : thấy xuất hiện chữ: TỴ là có Dịch mã.
:: THIÊN Y
Mật mã làm thầy, giảng dạy, thầy giáo thầy thuốc …
– Tháng sinh (khoanh xanh lá, xét theo tháng sinh)
– Ví dụ sinh tháng Tý, bát tự có chữ Hợi hoặc sinh tháng Tỵ các ô còn lại có Thìn…
Tháng | TÝ | SỬU | DẦN | MÃO | THÌN | TỴ | NGỌ | MÙI | THÂN | DẬU | TUẤT | HỢI |
Thiên Y là | HỢI | TÝ | SỬU | DẦN | MÃO | THÌN | TỴ | NGỌ | MÙI | THÂN | DẬU | TUẤT |
:: HOA CÁI
Hoa cái đại diện cho tính tình thanh cao, tư chất thông minh, tự làm tự hưởng, giàu tài hoa và tài năng nghệ thuật, thích triết học, tôn giáo…
- Tuổi (khoanh đỏ, xét theo năm sinh)
- Ví dụ sinh năm Tuất, 2 ô khoanh xanh lá, xanh dương có chữ Tuất là có.
Dần, Ngọ, Tuất: thấy xuất hiện chữ: TUẤT là có Hoa cái.
Tỵ, Dậu, Sửu : thấy xuất hiện chữ: SỬU là có Hoa cái.
Thân, Tý, Thìn: thấy xuất hiện chữ: THÌN là có Hoa cái.
Hợi, Mão, Mùi: thấy xuất hiện chữ: MÙI là có Hoa cái.
:: HÀM TRÌ (đào hoa)
Đào hoa, chu kỳ tình dục và hormon. Đào hoa có ý nghĩa khá rộng, không chỉ về ngoại tình, ví dụ nhiều người để ý, tướng mạo, thông minh, lãng mạn, có cơ duyên gặp gỡ nhiều người rất phù hợp nghành nghề dịch vụ….
- Tuổi (khoanh đỏ, xét theo năm sinh)
- Ví dụ sinh năm Dậu, 2 ô khoanh xanh lá, xanh dương có chữ Ngọ là có.
Thân, Tý, Thìn: thấy xuất hiện chữ: DẬU là có Hàm trì.
Dần, Ngọ, Tuất: thấy xuất hiện chữ: MÃO là có Hàm trì.
Tỵ, Dậu, Sửu: thấy xuất hiện chữ: NGỌ là có Hàm trì.
Hợi, Mão, Mùi: thấy xuất hiện chữ: TÝ là có Hàm trì.
:: THIÊN TÀI (mật mã giúp người) và Lộc thần (cơ hội tốt tài lộc, nên là Dụng thần)
Thiên tài đại diện cho thừa hưởng, đầu cơ, dùng tiền làm từ thiện, giúp người… Bát tự gốc không có, đại vận (mỗi 10 năm) xuất hiện cũng đại diện cho sự kiện này
– Xét theo Mệnh ngày (khoanh xanh, xét theo ngày sinh)
– Ví dụ sinh ngày Giáp mà có Mậu, hoặc sinh ngày Bính mà có Canh là có.
Nhật Can (ngày sinh) | Lộc thần: mật mã phát tài (tứ trụ – Địa chi có …) |
Thiên tài: mật mã hào phóng (tứ trụ – Thiên can có …) |
Mệnh ngày GIÁP xuất hiện: | có DẦN | MẬU (nếu không có Mậu, mà lại có Canh, Tân khó mở lòng thiện nguyện) |
Mệnh ngày ẤT xuất hiện: | có MÃO | KỶ (nếu không có Kỷ, mà lại có Canh, Tân khó mở lòng thiện nguyện) |
Mệnh ngày Bính xuất hiện: | có TỴ | CANH (nếu không có Canh, mà lại có Nhâm, Quý khó mở lòng thiện nguyện) |
Mệnh ngày Đinh xuất hiện: | có NGỌ | TÂN (nếu không có Tân, mà lại có Nhâm, Quý khó mở lòng thiện nguyện) |
Mệnh ngày MẬU xuất hiện: | có TỴ | NHÂM (nếu không có Nhâm, mà lại có Giáp, Ất khó mở lòng thiện nguyện) |
Mệnh ngày KỶ xuất hiện: | có NGỌ | QUÝ (nếu không có Quý, mà lại có Giáp, Ất khó mở lòng thiện nguyện) |
Mệnh ngày Canh xuất hiện: | có THÂN | GIÁP (nếu không có Giáp, mà lại có Bính, Đinh là khó mở lòng thiện nguyện) |
Mệnh ngày Tân xuất hiện: | có DẬU | ẤT (nếu không có Ất, mà lại có Bính, Đinh khó mở lòng thiện nguyện) |
Mệnh ngày NHÂM xuất hiện: | có HỢI | BÍNH (nếu không có Bính, mà lại có Mậu, Kỷ khó mở lòng thiện nguyện) |
Mệnh ngày QUÝ xuất hiện: | có TÝ | ĐINH (nếu không có Đinh, mà lại có Mậu, Kỷ khó mở lòng thiện nguyện) |
Ví dụ |
NĂM SINH | CAN | CHI | MẠNG | ||
– Xét theo mệnh năm sinh, ví dụ: 1993 mệnh |
|||||
1924 (19.84) 1936 (19.96) 19.48 (20.08) 1900 (19.60) 1912 (19.72) |
Giáp Bính Mậu Canh Nhâm |
TÝ | Hải Trung Kim Giang Hạ Thủy Thích Lịch Hỏa Bích Thượng Thổ Tang Đố Mộc |
||
1925 (19.85) 1937 (19.97) 1949 (20.09) 1901 (19.61) 1923 (19.73) |
Ất Đinh Kỷ Tân Quý |
SỬU | Hải Trung Kim Giang Hạ Thủy Thích Lịch Hỏa Bích Thượng Thổ Tang Đố Mộc |
||
1914 (19.74) 1926 (19.86) 1938 (19.98) 1950 (20.10) 1902 (19.62) |
Giáp Bính Mậu Canh Nhâm |
DẦN | Đại Khê Thủy Lư Trung Hỏa Thành Đầu Thổ Tòng Bá Mộc Kim Bạc Kim |
||
1915 (19.75) 1927 (19.87) 1939 (19.99) 1891 (19.51) 1903 (19.63) |
Ất Đinh Kỷ Tân Quý |
MÃO | Đại Khê Thủy Lư Trung Hỏa Thành Đầu Thổ Tòng Bá Mộc Kim Bạc Kim |
||
1904 (19.64) 1916 (19.76) 1928 (19.88) 1940 (20.00) 1892 (19.52) |
Giáp Bính Mậu Canh Nhâm |
THÌN | Phúc Đăng Hỏa Sa Trung Thổ Đại Lâm Mộc Bạch Lạp Kim Trường Lưu Thủy |
||
1905 (19.65) 1917 (19.77) 1929 (19.89) 1941 (20.01) 1893 (19.53) |
Ất Đinh Kỳ Tân Quý |
TỴ | Phúc Đăng Hỏa Sa Trung Thổ Đại Lâm Mộc Bạch Lạp Kim Trường Lưu Thủy |
||
NĂM SINH | Kỷ | CHI | MẠNG | ||
NỮ | NAM | ||||
– Xét theo mệnh năm sinh, ví dụ: 1993 mệnh |
|||||
1894 (19.54) 1906 (19.66) 1918 (19.78) 1930 (19.90) 1942 (20.02) |
Giáp Bính Mậu Canh Nhâm |
NGỌ | Sa Trung Kim Thiên Hà Thủy Thiên Thượng Hỏa Lộ Bàn Thổ Dương Liễu Mộc |
||
1895 (19.55) 1907 (19.67) 1919 (19.79) 1931 (19.91) 1943 (20.03) |
Ất Đinh Kỷ Tân Quý |
MÙI | Sa Trung Kim Thiên Hà Thủy Thiên Thượng Hỏa Lộ Bàn Thổ Dương Liễu Mộc |
||
1944 (20.04) 1896 (19.56) 1908 (19.68) 1920 (19.80) 1932 (19.92) |
Giáp Bính Mậu Canh Nhâm |
THÂN | Tuyền Trung Thủy Sơn Hạ Hỏa Đại Thạch Thổ Thạch Lựu Mộc Kiếm Phong Kim |
||
1945 (20.05) 1897 (19.57) 1909 (19.69) 1921 (19.81) 1933 (19.93) |
Ất Đinh Kỷ Tân Quý |
DẬU | Tuyền Trung Thủy Sơn Hạ Hỏa Đại Thạch Thổ Thạch Lựu Mộc Kiếm Phong Kim |
||
1934 (19.94) 1946 (20.06) 1898 (19.58) 1910 (19.70) 1922 (19.82) |
Giáp Bính Mậu Canh Nhâm |
TUẤT | Sơn Đầu Hỏa Ốc Thượng Thổ Bình Địa Mộc Thoa Xuyến Kim Đại Hải Thủy |
||
1935 (19.95) 1947 (20.07) 1899 (19.59) 1911 (19.71) 1923 (19.83) |
Ất Đinh Kỷ Tân Quý |
HỢI | Sơn Đầu Hỏa Ốc Thượng Thổ Bình Địa Mộc Thoa Xuyến Kim Đại Hải Thủy |
Phong thuỷ Khải Toàn
Lệnh bài chiêu tài – khai vận – hộ thân
Khải Toàn Phong thuỷ
• Phong thuỷ học không phải là vạn năng, phong thủy có thể thay đổi đôi phần tài lộc công danh, tuyệt nhiên chính bản thân của người dụng phong thủy phải có cái nhân tài phú, nói cách khác, chính người đó phải đủ phước mới có thể bồi đắp. Mệnh gốc không có tài, vận hạn không gặp tài, tức không có cái nhân tài phú, làm sao có cái quả tài phú, chỉ có cách duy nhất là tu dưỡng tâm tánh và mở lòng bố thí giúp người mới có thể cải biến về sau. Cũng chính vì lý do này, khi các vị liên hệ Khải Toàn cần gửi trước sinh thần bát tự, để tra xem Khải Toàn đủ năng lực trợ duyên được hay không
Xem Phong Thủy shop – nhà | Xem Bát tự mệnh khuyết trọn đời
| Mời theo dõi kênh “Khải Toàn Phong thủy” trên Youtube / Tik Tiok / Facebook |