Mật mã tai nạn trong 60 Giáp Tý
Ví dụ người sinh Năm hoặc Ngày Giáp Tý, mật mã tai nạn sẽ là Mậu Ngọ và Canh Ngọ (ô 2 hàng 2) Vì Tý – Ngọ tương xung, Giáp – Mậu tương khắc, Giáp – Canh tương xung.
Hãy dùng App lịch việt trên điện thoại để biết Bát tự của bạn (8 ô năm tháng ngày giờ sinh)
TÝ | Giáp Tý | Bính Tý | Mậu Tý | Canh Tý | Nhâm Tý | Năm | 1924 (1984) 1936 (1996) 1948 (2008) 1900 (1960) 1912 (1972) |
Khắc Xung |
Mậu Ngọ Canh Ngọ |
Canh Ngọ Nhâm Ngọ |
Nhâm Ngọ Giáp Ngọ |
Bính Ngọ Giáp Ngọ |
Mậu Ngọ Bính Ngọ |
Năm xung, khắc | |
SỬU | Ất Sửu | Đinh Sửu | Kỷ Sửu | Tân Sửu | Quý Sửu | 1925 (1985) 1937 (1997) 1949 (2009) 1901 (1961) 1923 (1973) |
|
Khắc Xung |
Kỷ Mùi | Tân Mùi Quý Mùi |
Ất Mùi Quý Mùi |
Đinh Mùi | Kỷ Mùi Đinh Mùi |
||
DẦN | Bính Dần | Mậu Dần | Canh Dần | Nhâm Dần | Giáp Dần | 1914 (1974) 1926 (1986) 1938 (1998) 1950 (2010) 1902 (1962) |
|
Khắc Xung |
Canh Thân Nhâm Thân |
Nhâm Thân Giáp Thân |
Bính Thân Giáp Thân |
Mậu Thân Bính Thân |
Mậu Thân Canh Thân |
||
MÃO | Đinh Mão | Kỷ Mão | Tân Mão | Quý Mão | Ất Mão | 1915 (1975) 1927 (1987) 1939 (1999) 1891 (1951) 1903 (1963) |
|
Khắc Xung |
Tân Dậu Quý Dậu |
Ất Dậu Quý Dậu |
Đinh Dậu | Kỷ Dậu Đinh Dậu |
Kỷ Dậu | ||
THÌN | Mậu Thìn | Canh Thìn | Nhâm Thìn | Giáp Thìn | Bính Thìn | 1904 (1964) 1916 (1976) 1928 (1988) 1940 (2000) 1892 (1952) |
|
Khắc Xung |
Giáp Tuất Nhâm Tuất |
Bính Tuất Giáp Tuất |
Mậu Tuất Bính Tuất |
Bính Tuất Canh Tuất |
Canh Tuất Nhâm Tuất |
||
TỴ | Kỷ Tỵ | Tân Tỵ | Quý Tỵ | Ất Tỵ | Đinh Tỵ | 1905 (1965) 1917 (1977) 1929 (1989) 1941 (2001) 1893 (1953) |
|
Khắc Xung |
Ất Hợi Quý Hợi |
Đinh Hợi | Kỷ Hợi Đinh Hợi |
Kỷ Hợi | Tân Hợi Quý Hợi |
||
NGỌ | Canh Ngọ | Nhâm Ngọ | Giáp Ngọ | Bính Ngọ | Mậu Ngọ | 1894 (1954) 1906 (1966) 1918 (1978) 1930 (1990) 1942 (2002) |
|
Khắc Xung |
Bính Tý Giáp Tý |
Mậu Tý Bính Tý |
Mậu Tý Canh Tý |
Canh Tý Nhâm Tý |
Giáp Tý Nhâm Tý |
||
MÙI | Tân Mùi | Quý Mùi | Ất Mùi | Đinh Mùi | Kỷ Mùi | 1895 (1955) 1907 (1967) 1919 (1979) 1931 (1991) 1943 (2003) |
|
Khắc Xung |
Đinh Sửu | Kỷ Sửu Đinh Sửu |
Kỷ Sửu | Tân Sửu Quý Sửu |
Ất Sửu Quý Sửu |
||
THÂN | Nhâm Thân | Giáp Thân | Bính Thân | Mậu Thân | Canh Thân | 1944 (2004) 1896 (1956) 1908 (1968) 1920 (1980) 1932 (1992) |
|
Khắc Xung |
Mậu Dần Bính Dần |
Mậu Dần Canh Dần |
Canh Dần Nhâm Dần |
Nhâm Dần Giáp Dần |
Bính Dần Giáp Dần |
||
DẬU | Quý Dậu | Ất Dậu | Đinh Dậu | Kỷ Dậu | Tân Dậu | 1945 (2005) 1897 (1957) 1909 (1969) 1921 (1981) 1933 (1993) |
|
Khắc Xung |
Kỷ Mão Đinh Mão |
Kỷ Mão | Tân Mão Quý Mão |
Ất Mão Quý Mão |
Đinh Mão | ||
TUẤT | Giáp Tuất | Bính Tuất | Mậu Tuất | Canh Tuất | Nhâm Tuất | 1934 (1994) 1946 (2006) 1898 (1958) 1910 (1970) 1922 (1982) |
|
Khắc Xung |
Mậu Thìn Canh Thìn |
Canh Thìn Nhâm Thìn |
Nhâm Thìn Giáp Thìn |
Bính Thìn Giáp Thìn |
Mậu Thìn Bính Thìn |
||
HỢI | Ất Hợi | Đinh Hợi | Kỷ Hợi | Tân Hợi | Quý Hợi | 1935 (1995) 1947 (2007) 1899 (1959) 1911 (1971) 1923 (1983) |
|
Khắc Xung |
Kỷ Tỵ | Tân Tỵ Quý Tỵ |
Ất Tỵ Quý Tỵ |
Đinh Tỵ | Kỷ Tỵ Đinh Tỵ |
Khải Toàn Phong thuỷ
• Phong thuỷ học không phải là vạn năng, phong thủy có thể thay đổi đôi phần tài lộc công danh, tuyệt nhiên chính bản thân của người dụng phong thủy phải có cái nhân tài phú, nói cách khác, chính người đó phải đủ phước mới có thể bồi đắp. Mệnh gốc không có tài, vận hạn không gặp tài, tức không có cái nhân tài phú, làm sao có cái quả tài phú, chỉ có cách duy nhất là tu dưỡng tâm tánh và mở lòng bố thí giúp người mới có thể cải biến về sau. Cũng chính vì lý do này, khi các vị liên hệ Khải Toàn cần gửi trước sinh thần bát tự, để tra xem Khải Toàn đủ năng lực trợ duyên được hay không
| Mời theo dõi kênh “Khải Toàn Phong thủy” trên Youtube / Tik Tiok / Facebook |