⏰ 12h-20h | Facebook | Youtube | Liên hệ
xem phong thuỷ nhà
liên hệ
Tý
Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tỵ
Tỵ
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi
HOÁ GIẢI
Học phong thủyNhà vận 9
thẻ may mắn giảm hạn
tử vi cải vận mệnh khuyết
tử vi cải vận mệnh khuyết
tử vi cải vận mệnh khuyết
tử vi cải vận mệnh khuyết

Thẻ may mắn  tuổi phạm tam tai 2024 tuổi phạm thái tuế 2024
Mời Đăng ký học phong thuỷ vào 9 & 19 giảm 20 – 30%

Tuổi phạm Tam Tai 2024 | Tuổi phạm Thái tuế 2024 | Pháp khí cho bàn thờ Thần tàiHọc cải vận mệnh | Xem Phong thủy  | Hướng nhà hợp tuổi | Học Phong thủy   Khai vận – may mắn  Phi tinh năm 2024 hóa hung đón cát
thầy phong thuỷ giỏi tphcm
gia chủ xem phong thủy của thầy Khải Toàn

Tra cứu cung mệnh Bát trạch theo tuổi


Học thử tại đây

Hướng nhà vượng khí trong vận 9 theo Huyền không phi tinh | Thầy Khải Toàn | Phong thủy & Thiền Định
Tính đơn giản, trong vận 9 quẻ tốt theo tọa độ, hướng Bắc ta có 4 quẻ, hướng Đông Bắc có 4 quẻ, hướng Đông Nam có 2 quẻ, hướng Nam có 4 quẻ, hướng Tây Nam có 2 quẻ, hướng Tây có 2 quẻ và hướng Tây bắc có 2 quẻ, tổng 20 trên 34 quẻ trong vận 9
Điều chi phối con người lớn nhất bởi nghiệp lực, nghiệp là tạo tác, là hành vi, là kết quả

Người thoát khỏi nghiệp lực là người dụng công phu qua tu dưỡng tâm tánh, công phu của việc giữ tâm tốt, nói lời tốt, làm việc tốt, làm người tốt, đó chính là từ trường mạnh nhất, có thể xoay chuyển nghiệp quả, chuyển hóa mảnh đất của mình thành mảnh đất phước, ứng với câu “người phước ở đất phước, đất phước người phước ở”. Mời các vị xem Hướng nhà vượng khí trong vận 9 theo Huyền không phi tinh tại kênh

Bảng tra cứu cung mệnh Bát trạch theo tuổi. Quái số được chia làm hai nhóm là Đông tứ trạch bao gồm 1, 3, 4, 9Tây tứ trạch bao gồm 2, 6, 7 và 8. Mỗi quái số đều bao hàm các hướng “Cát”, “Hung”, trong đó, các hướng Sinh Khí và Diên Niên là các hướng “Thượng cát”, hướng Thiên Y là hướng “trung cát” và hướng Phục Vị là hướng “tiểu cát”. Các hướng hung bao gồm Họa Hại, Ngũ Quỷ, Lục Sát và Tuyệt Mệnh. (Phong thủy Khải Toàn)

[Kết quả mang tính chất tham khảo, thuật số này hiện nay ít được ứng dụng như Huyền không phi tinh]

Phong thuỷ tốt

 Thuật số Mệnh quái mang tính chất tham khảo, gia chủ nên tìm hiểu theo các phương pháp sau để có được Phong thuỷ tốt trong đời sống:
– Bố cục Loan đầu (hình thể) xung quanh nhà: trước (ban công), sau, trái, phải bên ngoài nhà.
– Bố cục Loan đầu (hình thể) trong nhà: P Khách, P ngủ, nhà Bếp, Toillet, P làm việc … giải đáp những kiên kỵ.
– Hướng nhà tốt xấu trong Bát vận (2004-2023), Cửu vận (2024-2043).
– Lý khí Vận bàn từ hướng nhà, Lý khí lưu niên (mỗi năm).
– Bát tự mệnh khuyết các thành viên trong gia đình.
– Tổng hợp, đề xuất chỉnh sửa, hoá giải, tăng nhân đinh, tài lộc.

 Xem thêm thông tin Phong thuỷ nhà tại đây
 Loan đầu: những điều kiêng kỵ trong bố cục hình thể nhà ở

 

Các hướng Cát cho từng cung.

Mệnh trạch chủ nhà Phòng tốt nhất Phòng cát lành thứ hai
Nhất Bạch
ĐÔNG TỨ MỆNH – KHẢM (1)
Đông nam, Đông Bắc, nam
Nhị Hắc
TÂY TỨ MỆNH – KHÔN (2)
Đông bắc, Tây Tây Nam, Tây Bắc
Tam Bích
ĐÔNG TỨ MỆNH – CHẤN (3)
Nam, Bắc Đông, Đông nam
Tứ Lục
ĐÔNG TỨ MỆNH – TỐN  (4)
Bắc, Nam Đông Nam, Đông
Ngũ Hoàng Tây Nam, Tây Bắc Đông Bắc, Tây
Lục Bạch
TÂY TỨ MỆNH – CÀN (6)
Tây, Đông Bắc Tây Bắc, Tây Nam
Thất Xích
TÂY TỨ MỆNH – ĐOÀI (7)
Tây Bắc, Tây Nam Tây, Đông Bắc
Bát Bạch
TÂY TỨ MỆNH – CẤN (8)
Tây Nam, Tây Bắc Đông Bắc, Tây
Cửu Tử
ĐÔNG TỨ MỆNH – LY (9)
Đông, Đông Nam Nam, Bắc

Năm
1
Năm âm lịch
2
Ngũ hành
3
Giải nghĩa
4
Cung mệnh nam
5
Cung mệnh nữ
6
1940
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng sáp ong
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1941
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng sáp ong
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
1942
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1943
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
1944
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1945
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
KHẢM (1) Thuỷ
KHÔN (2) Thổ
1946
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
1947
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
1948
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
1949
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1950
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
1951
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1952
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
1953
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1954
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
KHẢM (1) Thuỷ
KHÔN (2) Thổ
1955
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
1956
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Lửa trên núi
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
1957
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Lửa trên núi
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
1958
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1959
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
Năm
1
Năm âm lịch
2
Ngũ hành
3
Giải nghĩa
4
Cung mệnh nam
5
Cung mệnh nữ
6
1960
Canh Tý
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1961
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
1962
Nhâm Dần
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1963
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
KHẢM (1) Thuỷ
KHÔN (2) Thổ
1964
Giáp Thìn
Phú Đăng Hỏa
Lửa đèn to
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
1965
Ất Tỵ
Phú Đăng Hỏa
Lửa đèn to
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
1966
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
1967
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1968
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
1969
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1970
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
1971
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1972
Nhâm Tý
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
KHẢM (1) Thuỷ
KHÔN (2) Thổ
1973
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
1974
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
1975
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
1976
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1977
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
1978
Mậu Ngọ
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1979
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc

Năm
1
Năm âm lịch
2
Ngũ hành
3
Giải nghĩa
4
Cung mệnh nam
5
Cung mệnh nữ
6
1980
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu đá
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1981
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu đá
KHẢM (1) Thuỷ
KHÔN (2) Thổ
1982
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
1983
Quý Hợi
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
1984
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Vàng trong biển
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
1985
Ất Sửu
Hải Trung Kim
Vàng trong biển
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1986
Bính Dần
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
1987
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1988
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
1989
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1990
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
KHẢM (1) Thuỷ
CẤN (8) Thổ
1991
Tân Mùi
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
1992
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
1993
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
1994
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1995
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
1996
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối nguồn
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1997
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối nguồn
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
1998
Mậu Dần
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1999
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
KHẢM (1) Thuỷ
CẤN (8) Thổ
Năm
1
Năm âm lịch
2
Ngũ hành
3
Giải nghĩa
4
Cung mệnh nam
5
Cung mệnh nữ
6
2000
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
2001
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
2002
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
2003
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
2004
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
2005
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
2006
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
2007
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
2008
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
KHẢM (1) Thuỷ
CẤN (8) Thổ
2009
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
2010
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
2011
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
2012
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
2013
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
2014
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
2015
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
2016
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Lửa trên núi
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
2017
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Lửa trên núi
KHẢM (1) Thuỷ
CẤN (8) Thổ
2018
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim


học phong thuỷ online

Lệnh bài chiêu tài – khai vận – hộ thân

Khải Toàn Phong thuỷ

• Phong thuỷ học không phải là vạn năng, phong thủy có thể thay đổi đôi phần tài lộc công danh, tuyệt nhiên chính bản thân của người dụng phong thủy phải có cái nhân tài phú, nói cách khác, chính người đó phải đủ phước mới có thể bồi đắp. Mệnh gốc không có tài, vận hạn không gặp tài, tức không có cái nhân tài phú, làm sao có cái quả tài phú, chỉ có cách duy nhất là tu dưỡng tâm tánh và mở lòng bố thí giúp người mới có thể cải biến về sau. Cũng chính vì lý do này, khi các vị liên hệ Khải Toàn cần gửi trước sinh thần bát tự, để tra xem Khải Toàn đủ năng lực trợ duyên được hay không

Xem Phong Thủy shop – nhà | Xem Bát tự mệnh khuyết trọn đời

| Mời theo dõi kênh “Khải Toàn Phong thủy” trên Youtube / Tik Tiok / Facebook |

2022 09 15 intro yooutube Khai Toan


Bài viết hay liên quan